[pt_view id="f952389qtx"]
Độ tuổi | Điểm |
18 – 24 | 20 |
25 – 32 | 30 |
33 – 39 | 25 |
40 – 44 | 20 |
45 – 54 | 15 |
Tiếng Anh | Điểm |
Cơ bản (IELTS 5.0) | 05 |
Thành thạo (IELTS 7.0) | 10 |
Bằng cấp | Điểm |
Bằng cử nhân, cao đẳng, chứng chỉ ngành thương mại của Úc hoặc bằng cử nhân được Úc công nhận | 05 |
Bằng cử nhân về kinh doanh, khoa học, kỹ thuật | 10 |
Kinh nghiệm kinh doanh/đầu tư (tối thiểu 250,000 AUD) | Điểm |
Từ 4 năm kinh nghiệm | 10 |
Từ 7 năm kinh nghiệm | 15 |
Tài sản ròng của cá nhân + trong doanh nghiệp | Điểm |
Từ 1,250,000 AUD | 05 |
Từ 1,750,000 AUD | 15 |
Từ 2,250,000 AUD | 25 |
Từ 2,750,000 AUD | 35 |
Doanh thu của doanh nghiệp | Điểm |
Từ 750,000 AUD | 05 |
Từ 1,250,000 AUD | 15 |
Từ 1,750,000 AUD | 25 |
Từ 2,250,000 AUD | 35 |
Ý tưởng sáng tạo trong kinh doanh | Điểm |
Giấy đăng ký độc quyền hoặc chứng nhận thiết kế | 10 |
Bằng chứng về thương hiệu | 15 |
Bằng chứng về thỏa thuận liên doanh | 05 |
Bằng chứng về xuất khẩu thương mại | 15 |
Doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh | 10 |
Bằng chứng nhận tài trợ hoặc góp vốn liên doanh | 10 |
Được chỉ định bởi tiểu bang | Điểm |
Được xác nhận trong một số trường hợp nhất định (số lượng có giới hạn) | 10 |