Trang chủ

Visa

Tin tức

Liên hệ

Danh sách ngành nghề MLTSSL Úc - Evertrust

Danh sánh ngành nghề MLTSSL Úc

Medium & Long-term Strategic List
(MLTSSL)
Số ngành: 212
Visa áp dụng: 189, 190, 491, 494

Danh sách ngành nghề MLTSSL là gì?

Danh sách MLTSSL (Medium and Long-term Strategic Skills List) là danh sách gồm 212 ngành nghề được xem là “chiến lược trung và dài hạn” tại Úc.

“Trung và dài hạn” ở đây có nghĩa là những ngành nghề mà Chính phủ Úc dự báo sẽ thiếu hụt lao động trong nhiều năm tới, không chỉ nhất thời. Vì vậy, những nghề này được ưu tiên trong chính sách nhập cư, nhằm phục vụ mục tiêu thu hút nhân lực tay nghề cao, hỗ trợ phát triển kinh tế và đảm bảo nhu cầu lao động bền vững.

Những người có công việc nằm trong danh sách MLTSSL Úc có thể nộp hồ sơ xin visa định cư theo các diện tay nghề:

Danh sách MLTSSL Úc cũng thường được gọi là “danh sách tay nghề visa 189”, bởi vì visa 189 chỉ áp dụng cho các ngành nghề trong MLTSSL.

Những lợi ích khi công việc của bạn nằm trong danh sách MLTSSL Úc

  • Cơ hội định cư lâu dài cao hơn: Vì MLTSSL là danh sách ngành nghề dài hạn, người lao động có thể tiếp cận nhiều loại visa thường trú (PR) hơn so với danh sách ngắn hạn STSOL hoặc danh sách vùng miền ROL.
  • Được ưu tiên trong chính sách nhập cư: Chính phủ Úc xem đây là những nghề thiết yếu cho nền kinh tế. Do đó, khi xét duyệt hồ sơ, nhóm nghề này thường có lộ trình rõ ràng và nhiều cơ hội được mời nộp đơn (Invitation).
  • Cơ hội việc làm rộng mở: Nhu cầu lao động thực tế cao, nên khả năng tìm được việc tại Úc cũng lớn hơn, đặc biệt trong các ngành y tế, kỹ thuật, giáo dục, IT.
  • Tính ổn định lâu dài: Danh sách MLTSSL Úc ít thay đổi hơn so với STSOL (ngắn hạn). Nghĩa là nếu nghề đã nằm trong MLTSSL thì khả năng bị loại bỏ khỏi danh sách trong tương lai gần là rất thấp.

Danh sách ngành nghề MLTSSL Úc

Dưới đây là danh sách 212 ngành nghề MLTSSL Úc áp dụng cho các visa 189, 190, 491, 494.

STT ANZSCO Tiếng Anh Ngành Thẩm định
1 133111 Construction Project Manager Quản lý dự án xây dựng VETASSESS
2 133211 Engineering Manager Quản lý kỹ thuật Engineers Australia/IML
3 134111 Child Care Centre Manager Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em ACECQA
4 134212 Nursing Clinical Director Giám đốc lâm sàng điều dưỡng ANMAC
5 134213 Primary Health Organisation Manager Quản lý tổ chức y tế tuyến đầu VETASSESS
6 134214 Welfare Centre Manager Quản lý trung tâm phúc lợi ACWA
7 139911 Arts Administrator Or Manager Quản lý hoặc điều phối nghệ thuật VETASSESS
8 139912 Environmental Manager Quản lý môi trường VETASSESS
9 211112 Dancer Or Choreographer Vũ công hoặc biên đạo múa VETASSESS
10 211212 Music Director Giám đốc âm nhạc VETASSESS
11 211213 Musician (Instrumental) Nhạc công (nhạc cụ) VETASSESS
12 212111 Artistic Director Giám đốc nghệ thuật VETASSESS
13 221111 Accountant (General) Kế toán (tổng hợp) CPAA/CAANZ/IPA
14 221112 Management Accountant Kế toán quản trị CPAA/CAANZ/IPA
15 221113 Taxation Accountant Kế toán thuế CPAA/CAANZ/IPA
16 221213 External Auditor Kiểm toán viên bên ngoài CPAA/CAANZ/IPA
17 221214 Internal Auditor Kiểm toán viên nội bộ VETASSESS
18 224111 Actuary Chuyên gia định phí bảo hiểm VETASSESS
19 224113 Statistician Nhà thống kê VETASSESS
20 224311 Economist Nhà kinh tế VETASSESS
21 224511 Land Economist Nhà kinh tế đất đai VETASSESS
22 224512 Valuer Thẩm định viên VETASSESS
23 224711 Management Consultant Tư vấn quản lý VETASSESS
24 232111 Architect Kiến trúc sư AACA
25 232112 Landscape Architect Kiến trúc sư cảnh quan VETASSESS
26 232212 Surveyor Trắc địa viên GCA
27 232213 Cartographer Nhà bản đồ học VETASSESS
28 232214 Other Spatial Scientist Nhà khoa học không gian khác VETASSESS
29 233111 Chemical Engineer Kỹ sư hóa học Engineers Australia
30 233112 Materials Engineer Kỹ sư vật liệu Engineers Australia
31 233211 Civil Engineer Kỹ sư xây dựng Engineers Australia
32 233212 Geotechnical Engineer Kỹ sư địa kỹ thuật Engineers Australia
33 233213 Quantity Surveyor Kỹ sư dự toán AIQS
34 233214 Structural Engineer Kỹ sư kết cấu Engineers Australia
35 233215 Transport Engineer Kỹ sư giao thông Engineers Australia
36 233311 Electrical Engineer Kỹ sư điện Engineers Australia
37 233411 Electronics Engineer Kỹ sư điện tử Engineers Australia
38 233511 Industrial Engineer Kỹ sư công nghiệp Engineers Australia
39 233512 Mechanical Engineer Kỹ sư cơ khí Engineers Australia
40 233513 Production Or Plant Engineer Kỹ sư sản xuất hoặc kỹ sư nhà máy Engineers Australia
41 233611 Mining Engineer (Excluding Petroleum) Kỹ sư khai thác mỏ (trừ dầu khí) Engineers Australia
42 233612 Petroleum Engineer Kỹ sư dầu khí Engineers Australia
43 233911 Aeronautical Engineer Kỹ sư hàng không Engineers Australia
44 233912 Agriculture Engineer Kỹ sư nông nghiệp Engineers Australia
45 233913 Biomedical Engineer Kỹ sư y sinh Engineers Australia
46 233914 Engineering Technologist Kỹ thuật viên công nghệ kỹ thuật Engineers Australia
47 233915 Environmental Engineer Kỹ sư môi trường Engineers Australia
48 233916 Naval Architect Kỹ sư thiết kế tàu thủy Engineers Australia
49 233999 Engineering Professionals (Nec) Chuyên gia kỹ thuật khác (không phân loại) Engineers Australia
50 234111 Agricultural Consultant Tư vấn nông nghiệp VETASSESS
51 234112 Agricultural Scientist Nhà khoa học nông nghiệp VETASSESS
52 234113 Forester Kỹ sư lâm nghiệp VETASSESS
53 234211 Chemist Nhà hóa học VETASSESS
54 234212 Food Technologist Chuyên gia công nghệ thực phẩm VETASSESS
55 234312 Environmental Consultant Tư vấn môi trường VETASSESS
56 234313 Environmental Research Scientist Nhà nghiên cứu khoa học môi trường VETASSESS
57 234399 Environmental Scientist (Nec) Nhà khoa học môi trường (khác) VETASSESS
58 234412 Geophysicist Nhà địa vật lý VETASSESS
59 234413 Hydrogeologist Chuyên gia thủy văn VETASSESS
60 234511 Life Scientist (General) Nhà khoa học sinh học (chung) VETASSESS
61 234513 Biochemist Nhà sinh hóa học VETASSESS
62 234514 Biotechnologist Nhà công nghệ sinh học VETASSESS
63 234515 Botanist Nhà thực vật học VETASSESS
64 234516 Marine Biologist Nhà sinh học biển VETASSESS
65 234517 Microbiologist Nhà vi sinh vật học VETASSESS
66 234518 Zoologist Nhà động vật học VETASSESS
67 234599 Life Scientists (Nec) Nhà khoa học sinh học (khác) VETASSESS
68 234611 Medical Laboratory Scientist Nhà khoa học xét nghiệm y khoa AIMS
69 234711 Veterinarian Bác sĩ thú y AVBC
70 234911 Conservator Chuyên viên bảo tồn VETASSESS
71 234912 Metallurgist Nhà luyện kim VETASSESS
72 234913 Meteorologist Nhà khí tượng học VETASSESS
73 234914 Physicist Nhà vật lý Xem phụ lục
74 234999 Natural And Physical Science Professionals (Nec) Chuyên gia khoa học tự nhiên và vật lý khác (không phân loại) VETASSESS
75 241111 Early Childhood (Pre Primary School) Teacher Giáo viên mầm non (trước tiểu học) ACECQA
76 241411 Secondary School Teacher Giáo viên trung học AITSL
77 241511 Special Needs Teacher Giáo viên giáo dục đặc biệt AITSL
78 241512 Teacher Of The Hearing Impaired Giáo viên dạy trẻ khiếm thính AITSL
79 241513 Teacher Of The Sight Impaired Giáo viên dạy trẻ khiếm thị AITSL
80 241599 Special Education Teachers (Nec) Giáo viên giáo dục đặc biệt khác (không phân loại) AITSL
81 242111 University Lecturer Giảng viên đại học VETASSESS
82 251211 Medical Diagnostic Radiographer Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh y khoa ASMIRT
83 251212 Medical Radiation Therapist Chuyên viên trị xạ y học ASMIRT
84 251213 Nuclear Medicine Technologist Kỹ thuật viên y học hạt nhân ANZSNM
85 251214 Sonographer Kỹ thuật viên siêu âm ASMIRT
86 251411 Optometrist Bác sĩ nhãn khoa OCANZ
87 251912 Orthotist Or Prosthetist Chuyên gia chỉnh hình và lắp ghép chi giả AOPA
88 252111 Chiropractor Bác sĩ nắn chỉnh xương CCEA
89 252112 Osteopath Bác sĩ chỉnh hình nắn xương AOAC
90 252411 Occupational Therapist Chuyên viên trị liệu nghề nghiệp OTC
91 252511 Physiotherapist Chuyên viên vật lý trị liệu APC
92 252611 Podiatrist Chuyên viên chăm sóc chân PodBA
93 252711 Audiologist Chuyên viên thính học VETASSESS
94 252712 Speech Pathologist Chuyên viên ngôn ngữ trị liệu SPA
95 253111 General Practitioner Bác sĩ đa khoa MedBA
96 253311 Specialist Physician (General Medicine) Bác sĩ nội khoa (tổng quát) MedBA
97 253312 Cardiologist Bác sĩ tim mạch MedBA
98 253313 Clinical Haematologist Bác sĩ huyết học lâm sàng MedBA
99 253314 Medical Oncologist Bác sĩ ung bướu MedBA
100 253315 Endocrinologist Bác sĩ nội tiết MedBA
101 253316 Gastroenterologist Bác sĩ tiêu hóa MedBA
102 253317 Intensive Care Specialist Bác sĩ hồi sức cấp cứu MedBA
103 253318 Neurologist Bác sĩ thần kinh MedBA
104 253321 Paediatrician Bác sĩ nhi khoa MedBA
105 253322 Renal Medicine Specialist Bác sĩ thận MedBA
106 253323 Rheumatologist Bác sĩ thấp khớp MedBA
107 253324 Thoracic Medicine Specialist Bác sĩ hô hấp MedBA
108 253399 Specialist Physicians (Nec) Bác sĩ chuyên khoa nội khác (không phân loại) MedBA
109 253411 Psychiatrist Bác sĩ tâm thần MedBA
110 253511 Surgeon (General) Bác sĩ phẫu thuật (tổng quát) MedBA
111 253512 Cardiothoracic Surgeon Bác sĩ phẫu thuật tim – lồng ngực MedBA
112 253513 Neurosurgeon Bác sĩ phẫu thuật thần kinh MedBA
113 253514 Orthopaedic Surgeon Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình MedBA
114 253515 Otorhinolaryngologist Bác sĩ tai mũi họng MedBA
115 253516 Paediatric Surgeon Bác sĩ phẫu thuật nhi MedBA
116 253517 Plastic And Reconstructive Surgeon Bác sĩ phẫu thuật tạo hình và thẩm mỹ MedBA
117 253518 Urologist Bác sĩ tiết niệu MedBA
118 253521 Vascular Surgeon Bác sĩ phẫu thuật mạch máu MedBA
119 253911 Dermatologist Bác sĩ da liễu MedBA
120 253912 Emergency Medicine Specialist Bác sĩ cấp cứu MedBA
121 253913 Obstetrician And Gynaecologist Bác sĩ sản phụ khoa MedBA
122 253914 Ophthalmologist Bác sĩ nhãn khoa MedBA
123 253915 Pathologist Bác sĩ giải phẫu bệnh MedBA
124 253917 Diagnostic And Interventional Radiologist Bác sĩ chẩn đoán và can thiệp hình ảnh MedBA
125 253918 Radiation Oncologist Bác sĩ xạ trị ung thư MedBA
126 253999 Medical Practitioners (Nec) Bác sĩ y khoa khác (không phân loại) MedBA
127 254111 Midwife Nữ hộ sinh ANMAC
128 254411 Nurse Practitioner Y tá hành nghề cao cấp ANMAC
129 254412 Registered Nurse (Aged Care) Y tá đã đăng ký (chăm sóc người cao tuổi) ANMAC
130 254413 Registered Nurse (Child And Family Health) Y tá đã đăng ký (sức khỏe trẻ em và gia đình) ANMAC
131 254414 Registered Nurse (Community Health) Y tá đã đăng ký (y tế cộng đồng) ANMAC
132 254415 Registered Nurse (Critical Care And Emergency) Y tá đã đăng ký (chăm sóc đặc biệt và cấp cứu) ANMAC
133 254416 Registered Nurse (Developmental Disability) Y tá đã đăng ký (khuyết tật phát triển) ANMAC
134 254417 Registered Nurse (Disability And Rehabilitation) Y tá đã đăng ký (khuyết tật và phục hồi chức năng) ANMAC
135 254418 Registered Nurse (Medical) Y tá đã đăng ký (nội khoa) ANMAC
136 254421 Registered Nurse (Medical Practice) Y tá đã đăng ký (phòng khám) ANMAC
137 254422 Registered Nurse (Mental Health) Y tá đã đăng ký (sức khỏe tâm thần) ANMAC
138 254423 Registered Nurse (Perioperative) Y tá đã đăng ký (phẫu thuật tiền mê) ANMAC
139 254424 Registered Nurse (Surgical) Y tá đã đăng ký (ngoại khoa) ANMAC
140 254425 Registered Nurse (Paediatrics) Y tá đã đăng ký (nhi khoa) ANMAC
141 254499 Registered Nurses (Nec) Y tá đã đăng ký khác (không phân loại) ANMAC
142 261111 Ict Business Analyst Chuyên viên phân tích nghiệp vụ CNTT ACS
143 261112 Systems Analyst Chuyên viên phân tích hệ thống ACS
144 261211 Multimedia Specialist Chuyên gia đa phương tiện ACS
145 261311 Analyst Programmer Lập trình viên phân tích ACS
146 261312 Developer Programmer Lập trình viên phát triển ACS
147 261313 Software Engineer Kỹ sư phần mềm ACS
148 261399 Software And Applications Programmers (Nec) Lập trình viên phần mềm và ứng dụng khác (không phân loại) ACS
149 262112 Ict Security Specialist Chuyên gia an ninh mạng ACS
150 263111 Computer Network And Systems Engineer Kỹ sư mạng và hệ thống máy tính ACS
151 263311 Telecommunications Engineer Kỹ sư viễn thông Engineers Australia
152 263312 Telecommunications Network Engineer Kỹ sư mạng viễn thông Engineers Australia
153 271111 Barrister Luật sư tranh tụng Tùy tiểu bang
154 271311 Solicitor Luật sư tư vấn Tùy tiểu bang
155 272311 Clinical Psychologist Chuyên gia tâm lý lâm sàng APS
156 272312 Educational Psychologist Chuyên gia tâm lý giáo dục APS
157 272313 Organisational Psychologist Chuyên gia tâm lý tổ chức APS
158 272399 Psychologists (Nec) Chuyên gia tâm lý khác (không phân loại) APS
159 272511 Social Worker Nhân viên công tác xã hội AASW
160 312211 Civil Engineering Draftsperson Nhân viên vẽ kỹ thuật xây dựng dân dụng Engineers Australia/VETASSESS
161 312212 Civil Engineering Technician Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng VETASSESS
162 312311 Electrical Engineering Draftsperson Nhân viên vẽ kỹ thuật điện Engineers Australia
163 312312 Electrical Engineering Technician Kỹ thuật viên điện TRA
164 313211 Radio Communications Technician Kỹ thuật viên truyền thông vô tuyến TRA
165 313212 Telecommunications Field Engineer Kỹ sư hiện trường viễn thông Engineers Australia
166 313213 Telecommunications Network Planner Nhà hoạch định mạng viễn thông Engineers Australia
167 313214 Telecommunications Technical Officer Or Technologist Chuyên viên kỹ thuật hoặc công nghệ viễn thông Engineers Australia
168 321111 Automotive Electrician Thợ điện ô tô TRA
169 321211 Motor Mechanic (General) Thợ cơ khí ô tô (chung) TRA
170 321212 Diesel Motor Mechanic Thợ máy động cơ diesel TRA
171 321213 Motorcycle Mechanic Thợ sửa xe gắn máy TRA
172 321214 Small Engine Mechanic Thợ sửa máy động cơ nhỏ TRA
173 322211 Sheetmetal Trades Worker Thợ kim loại tấm TRA
174 322311 Metal Fabricator Thợ kết cấu kim loại TRA
175 322312 Pressure Welder Thợ hàn áp lực TRA
176 322313 Welder (First Class) Thợ hàn (loại 1) TRA
177 323211 Fitter (General) Thợ nguội (chung) TRA
178 323212 Fitter And Turner Thợ nguội và tiện TRA
179 323213 Fitter Welder Thợ nguội và hàn TRA
180 323214 Metal Machinist (First Class) Thợ tiện kim loại (loại 1) TRA
181 323313 Locksmith Thợ khóa TRA
182 324111 Panelbeater Thợ gò TRA
183 331111 Bricklayer Thợ xây gạch TRA
184 331112 Stonemason Thợ xây đá TRA
185 331211 Carpenter And Joiner Thợ mộc và thợ lắp ráp đồ gỗ TRA
186 331212 Carpenter Thợ mộc TRA
187 331213 Joiner Thợ lắp ráp đồ gỗ TRA
188 332211 Painting Trades Worker Thợ sơn TRA
189 333111 Glazier Thợ lắp kính TRA
190 333211 Fibrous Plasterer Thợ trát vữa tấm TRA
191 333212 Solid Plasterer Thợ trát vữa đặc TRA
192 333411 Wall And Floor Tiler Thợ ốp tường và lát sàn TRA
193 334111 Plumber (General) Thợ ống nước (chung) TRA
194 334112 Airconditioning And Mechanical Services Plumber Thợ ống nước hệ thống cơ khí và điều hòa không khí TRA
195 334113 Drainer Thợ làm hệ thống thoát nước TRA
196 334114 Gasfitter Thợ lắp đặt hệ thống gas TRA
197 334115 Roof Plumber Thợ lắp đặt ống nước mái TRA
198 341111 Electrician (General) Thợ điện (chung) TRA
199 341112 Electrician (Special Class) Thợ điện (loại đặc biệt) TRA
200 341113 Lift Mechanic Thợ cơ khí thang máy TRA
201 342111 Airconditioning And Refrigeration Mechanic Thợ cơ khí điều hòa không khí và làm lạnh TRA
202 342212 Technical Cable Jointer Thợ nối cáp kỹ thuật TRA
203 342313 Electronic Equipment Trades Worker Thợ thiết bị điện tử TRA
204 342314 Electronic Instrument Trades Worker (General) Thợ thiết bị đo lường điện tử (chung) TRA
205 342315 Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) Thợ thiết bị đo lường điện tử (loại đặc biệt) TRA
206 351311 Chef Bếp trưởng TRA
207 361112 Horse Trainer Huấn luyện viên ngựa TRA
208 394111 Cabinetmaker Thợ đóng tủ TRA
209 399111 Boat Builder And Repairer Thợ đóng và sửa chữa thuyền TRA
210 399112 Shipwright Thợ đóng tàu TRA
211 452316 Tennis Coach Huấn luyện viên quần vợt VETASSESS
212 452411 Footballer Cầu thủ bóng đá VETASSESS

Lưu ý quan trọng: Thông tin trong bài viết này được tổng hợp tại thời điểm soạn thảo và có thể chưa phản ánh những cập nhật mới nhất từ Chính phủ Úc. Để đảm bảo độ chính xác, vui lòng liên hệ tư vấn viên của Evertrust qua số điện thoại 0936807837 hoặc email info@evertrust.vn hoặc Quý khách có thể tự kiểm tra trực tiếp tại trang web chính thức của Bộ Nội vụ Úc:
https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/working-in-australia/skill-occupation-list

Danh sách ngành nghề khác

Ngoài danh sách nghề nghiệp MLTSSL, Úc còn có các danh sách nghề nghiệp khác áp dụng cho từng loại visa, bao gồm:

Vui lòng liên hệ hotline 0936.807.837 của Evertrust để được tư vấn nhanh chóng và đầy đủ về danh sách nghề nghiệp CSOL Úc các chương trình định cư Úc diện lao động/tay nghề (visa 482, visa 186, visa 491, visa 190, visa 189) – Cơ hội làm việc và định cư tại Úc đang chờ bạn!

Tìm hiểu về nước Úc

Nước Úc (Australia)

Lãnh thổ Úc bao gồm sáu tiểu bang New South Wales, Victoria, Queensland, Tây Úc, Nam Úc, Tasmania và hai vùng lãnh thổ nội địa: Lãnh thổ phía Bắc và Lãnh thổ Thủ đô Úc (ACT). Quốc gia có diện tích lớn thứ sáu này cũng là nước duy nhất bao trọn toàn bộ một châu lục

→ Tìm hiểu thêm về nước Úc

Tại sao chọn Evertrust?

Kinh nghiệm

Evertrust được sáng lập bởi chị Nguyễn Thị Tú Trinh – chuyên gia với 17 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư định cư. Từ năm 2008, chị Tú Trinh đã hỗ trợ thành công hàng trăm nhà đầu tư hoàn tất hồ sơ định cư tại Úc, Mỹ, Canada và Bồ Đào Nha.

Tận tâm

Dưới sự định hướng của sáng lập viên, đội ngũ Evertrust luôn song hành cùng triết lý lấy sự hài lòng của khách hàng làm phương châm phát triển doanh nghiệp và đặt sự tận tâm, trung thực trong từng sản phẩm, dịch vụ.

Trung thực

Evertrust hiểu rằng niềm tin là thước đo của sự thành công và là yếu tố then chốt để khách hàng lựa chọn dịch vụ của mình. Chúng tôi tin rằng sự trung thực và minh bạch là nền tảng vững chắc để chúng tôi có được niềm tin từ khách hàng.

Dịch vụ

Evertrust hiểu được quá trình định cư kéo dài nhiều năm sẽ ảnh hưởng đến kế hoạch về tài chính, thời gian và cuộc sống của khách hàng. Vì vậy, đa dạng hóa dịch vụ là giải pháp giúp chúng tôi kết nối và chăm sóc khách hàng hiệu quả và lâu dài.

Liên hệ hotline 0936.807.837 của Evertrust để được tư vấn nhanh chóng và đầy đủ về các chương trình visa Úc

Xem thêm danh sách ngành nghề định cư Úc

Đặt lịch tư vấn

Thông tin của Quý khách sẽ được Evertrust bảo mật. Sau khi nhận được yêu cầu đặt lịch hẹn, tư vấn viên của chúng tôi sẽ liên hệ xác nhận trong vòng 60 phút.

Trong trường hợp khẩn cấp, Quý khách vui lòng gọi trực tiếp tới số 0936 807 837 để được hỗ trợ nhanh chóng.